Nội dung

Top 99 thuật ngữ trong lĩnh vực Marketing

Digital Marketing

Digital Marketing là một lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc sử dụng kỹ thuật số để tiếp cận và tương tác với khách hàng. Đây là một lĩnh vực đang phát triển nhanh chóng và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu. Vì thế, rất cần thiết cho bạn có thể hiểu được những thuật ngữ trong Digital Marketing. Cùng Digifos tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

1. SEO: Search Engine Optimization
2. SEM: Search Engine Marketing
3. PPC: Pay-per-click
4. CTA: Call-to-Action
5. CPC: Cost-per-click
6. CTR: Click-through rate
7. CPA: Cost-per-action
8. CRM: Customer Relationship Management
9. CMS: Content Management System
10. KPI: Key Performance Indicator
11. ROI: Return on Investment
12. UX: User Experience
13. UI: User Interface
14. SMM: Social Media Marketing
15. SMO: Social Media Optimization
16. ORM: Online Reputation Management
17. IA: Information Architecture
18. API: Application Programming Interface
19. CRO: Conversion Rate Optimization
20. A/B testing: Split testing
21. GA: Google Analytics
22. GMB: Google My Business
23. SERP: Search Engine Results Page
24. PLA: Product Listing Ads
25. LTV: Lifetime Value

Branding

Branding tập trung vào việc tạo dựng và phát triển thương hiệu. Các hoạt động trong lĩnh vực này bao gồm xác định USP (Unique Selling Proposition), bộ nhận diện thương hiệu, tạo hình ảnh thương hiệu, quản lý thương hiệu…. Branding có chứa những thuật ngữ mà chắc chắn bạn đã ít nhất gặp một lần vì nó vô cùng quen thuộc.

26. USP: Unique Selling Proposition
27. DNA: Brand DNA
28. B2B: Business-to-Business
29. B2C: Business-to-Consumer
30. NPS: Net Promoter Score
31. SWOT: Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
32. Co-branding: Collaborative branding
33. CSR: Corporate Social Responsibility
34. DTC: Direct-to-Consumer
35. EoL: End of Life
36. EQ: Emotional Quotient
37. FMCG: Fast-Moving Consumer Goods
38. P2P: Person-to-Person
39. R&D: Research and Development

Advertising

Advertising (Quảng cáo) xuất hiện ở bất cứ nơi nào, bất cứ lúc nào. Tuy nhiên để hiểu về quảng cáo lại là một điều khó nhằn, đặc biệt hơn lĩnh vực này chứa khá nhiều những thuật ngữ chuyên sâu khá khó nhớ.

40. ATL: Above The Line
41. BTL: Below The Line
42. OOH: Out of Home
43. TVC: Television Commercial
44. PR: Public Relations
45. DM: Direct Mail
46. POS: Point of Sale
47. POP: Point of Purchase
48. DOOH: Digital Out of Home
49. AR: Augmented Reality
50. VR: Virtual Reality
51. AV: Audiovisual
52. CPM: Cost-per-thousand
53. DMA: Direct Marketing Association
54. CTA: Call-to-Action
55. DRTV: Direct Response TV
56. EoM: End of Month
57. EoQ: End of Quarter
58. EoY: End of Year
59. FAB: Features, Advantages, Benefits

Trade Marketing

Trade Marketing là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến các hoạt động tiếp cận trực tiếp với khách hàng bán lẻ. Các hoạt động trong lĩnh vực này bao gồm quản lý điểm bán hàng, quản lý dòng sản phẩm, quản lý giá cả… Trade Marketing bao gồm các thuật ngữ viết tắt sau:

60.POP: Point of Purchase
61. POS: Point of Sale
62. RSP: Recommended Selling Price
63. EPOS: Electronic Point of Sale
64. DSD: Direct Store Delivery
65. SKU: Stock Keeping Unit
66. PoS: Proof of Sale
67. NFR: Not For Resale
68. FIFO: First In, First Out

Public Relations

PR ( Public Relations) liên quan đến việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng, cổ đông, cộng đồng, các tổ chức và đối tác. Các hoạt động PR bao gồm viết báo cáo báo chí, tổ chức sự kiện, quản lý tình hình khẩn cấp… Hoạt động trong lĩnh vực PR bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những thuật ngữ sau:

69. CSR: Corporate Social Responsibility
70. CTA: Call-to-Action
71. KOL: Key Opinion Leader
72. ROI: Return on Investment
73. IMC: Integrated Marketing Communication
74. SM: Social Media
75. SMO: Social Media Optimization
76. WOM: Word of Mouth
77. WOMM: Word of Mouth Marketing
78. Crisis PR: Crisis Public Relations

Market Research

Market Research liên quan đến việc thu thập và phân tích thông tin về thị trường, bao gồm sản phẩm, khách hàng, đối thủ cạnh tranh và các yếu tố khác. Các phương pháp nghiên cứu thị trường bao gồm khảo sát, phỏng vấn, nhóm thảo luận, v.v. Một số thuật ngữ trong Marketing Research như sau:

79. MR: Market Research
80. B2B: Business-to-Business
81. B2C: Business-to-Consumer
82. P2P: Person-to-Person
83. CATI: Computer-Assisted Telephone Interviewing

84. CAPI: Computer-Assisted Personal Interviewing

85. F2F: Face-to-Face

86. IDI: In-Depth Interview
87. FGD: Focus Group Discussion
88. UX: User Experience

Media Marketing

Chắc hẳn bạn sẽ thấy vô số những nội dung trên các nền tảng Social về quảng bá sản phẩm hay giảm giá khuyến mãi. Đó là một trong những hoạt động của lĩnh vực Media Marketing. Media là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua các phương tiện truyền thông như TV, radio, báo chí, trang web, … Với sự phát triển ngày nay thì Media trở thành một phần không thể thiếu trong tiếp thị, vì thế việc hiểu được những thuật ngữ trong Media là một việc vô cùng cần thiết. Dưới đây là một số thuật ngữ của Media Marketing.

89. AVE: Advertising Value Equivalency
90. CPM: Cost-per-thousand
91. CPP: Cost-per-point
92. GRP: Gross Rating Points
93. OTS: Opportunity to See
94. TRP: Target Rating Points
95. VOD: Video on Demand
96. PR: Public Relations
97. DM: Direct Mail
98. OOH: Out of Home
99. LIFO: Last In, First Out